Bản dịch của từ Obedient trong tiếng Việt

Obedient

Adjective

Obedient (Adjective)

oʊbˈidin̩t
oʊbˈidin̩t
01

Tuân thủ hoặc sẵn sàng tuân theo mệnh lệnh hoặc yêu cầu; phục tùng quyền lực của người khác.

Complying or willing to comply with an order or request submissive to anothers authority.

Ví dụ

She is obedient to her parents' rules.

Cô ấy vâng lời theo quy tắc của bố mẹ.

The obedient student always follows the teacher's instructions.

Học sinh vâng lời luôn tuân theo hướng dẫn của giáo viên.

In some cultures, being obedient to elders is highly valued.

Ở một số văn hóa, việc vâng lời người lớn rất được trọng.

Dạng tính từ của Obedient (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Obedient

Vâng lời

More obedient

Ngoan ngoãn hơn

Most obedient

Hầu hết những người vâng lời

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obedient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obedient

Không có idiom phù hợp