Bản dịch của từ Obliviousness trong tiếng Việt

Obliviousness

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obliviousness (Noun)

əblˈɪviənsɨz
əblˈɪviənsɨz
01

Trạng thái không biết hoặc không ý thức được những gì đang xảy ra xung quanh mình.

The state of being unaware or unconscious of what is happening around oneself.

Ví dụ

Her obliviousness to the current events affected her IELTS speaking score.

Sự không chú ý của cô ấy đến sự kiện hiện tại ảnh hưởng đến điểm nói IELTS của cô ấy.

His obliviousness to cultural differences hindered his IELTS writing performance.

Sự không chú ý của anh ấy đến sự khác biệt văn hóa làm trở ngại cho hiệu suất viết IELTS của anh ấy.

Are you aware of the consequences of obliviousness in IELTS preparation?

Bạn có nhận thức về hậu quả của sự không chú ý trong việc chuẩn bị IELTS không?

Obliviousness (Adjective)

əblˈɪviənsɨz
əblˈɪviənsɨz
01

Không nhận thức được hoặc không quan tâm đến những gì đang xảy ra xung quanh mình.

Not aware of or not concerned about what is happening around one.

Ví dụ

She displayed obliviousness to the current social issues in her essay.

Cô ấy thể hiện sự không chú ý đến các vấn đề xã hội hiện tại trong bài tiểu luận của mình.

He was not obliviousness to the importance of cultural diversity in society.

Anh ấy không phải là người không chú ý đến tầm quan trọng của đa dạng văn hóa trong xã hội.

Was her obliviousness a barrier to effectively communicating with others?

Sự không chú ý của cô ấy có phải là rào cản đối với việc giao tiếp hiệu quả với người khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obliviousness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obliviousness

Không có idiom phù hợp