Bản dịch của từ Obscureness trong tiếng Việt

Obscureness

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obscureness (Noun)

01

Chất lượng hoặc trạng thái không rõ ràng, khó nhận biết hoặc không được biết đến nhiều.

The quality or state of being unclear difficult to perceive or not well known.

Ví dụ

The obscureness of the issue led to misunderstandings in the community.

Sự mơ hồ của vấn đề dẫn đến sự hiểu lầm trong cộng đồng.

The obscureness of the data made it challenging to analyze social trends.

Sự mơ hồ của dữ liệu làm cho việc phân tích xu hướng xã hội trở nên khó khăn.

The obscureness of the new law raised concerns among social workers.

Sự mơ hồ của luật mới gây lo ngại cho các nhân viên xã hội.

Obscureness (Noun Uncountable)

01

Chất lượng hoặc trạng thái bị che khuất.

The quality or state of being obscure.

Ví dụ

The obscureness of the topic made it hard to understand.

Sự mơ hồ của chủ đề làm cho nó khó hiểu.

She preferred clarity over obscureness in social discussions.

Cô ấy ưa sự rõ ràng hơn sự mơ hồ trong các cuộc trò chuyện xã hội.

The artist's work was criticized for its obscureness in meaning.

Công việc của nghệ sĩ đã bị chỉ trích vì sự mơ hồ trong ý nghĩa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obscureness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obscureness

Không có idiom phù hợp