Bản dịch của từ Obsess trong tiếng Việt

Obsess

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obsess (Verb)

əbsˈɛs
əbsˈɛs
01

Liên tục bận tâm hoặc lấp đầy tâm trí của (ai đó) và ở mức độ rắc rối.

Preoccupy or fill the mind of (someone) continually and to a troubling extent.

Ví dụ

She obsesses over her Instagram likes daily.

Cô ấy bị ám ảnh bởi số lượt thích trên Instagram của mình hàng ngày.

He obsesses about his follower count on social media.

Anh ấy bị ám ảnh về số lượng người theo dõi mình trên mạng xã hội.

They obsess over online validation from strangers.

Họ bị ám ảnh bởi sự xác nhận trực tuyến từ những người lạ.

Dạng động từ của Obsess (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Obsess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Obsessed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Obsessed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Obsesses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Obsessing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/obsess/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obsess

Không có idiom phù hợp