Bản dịch của từ Odd man out trong tiếng Việt

Odd man out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Odd man out (Idiom)

ˈɑd.məˌnaʊt
ˈɑd.məˌnaʊt
01

Ai đó hoặc cái gì đó khác biệt đáng kể hoặc không phù hợp với phần còn lại của nhóm.

Someone or something that is noticeably different from or does not fit in with the rest of a group.

Ví dụ

In a group of extroverts, she was the odd man out.

Trong một nhóm người hướng ngoại, cô ấy là người ngoại lệ.

At the party, the classical music was the odd man out.

Tại bữa tiệc, âm nhạc cổ điển là điều không phù hợp.

Among the trendy fashion styles, his vintage look was the odd man out.

Trong những kiểu thời trang hiện đại, phong cách cổ điển của anh ấy là ngoại lệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/odd man out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Odd man out

Không có idiom phù hợp