Bản dịch của từ Officiate trong tiếng Việt

Officiate

Verb

Officiate (Verb)

əfˈɪʃiˌeɪt
əfˈɪʃiˌeɪt
01

Đóng vai trò như một quan chức phụ trách một việc gì đó, đặc biệt là một sự kiện thể thao.

Act as an official in charge of something especially a sporting event.

Ví dụ

She will officiate the soccer match this weekend.

Cô ấy sẽ làm trọng tài trận đấu bóng đá cuối tuần này.

He officiated the basketball game with fairness and professionalism.

Anh ấy trọng tài trận đấu bóng rổ một cách công bằng và chuyên nghiệp.

The referee officiates all the matches in the tournament.

Trọng tài sẽ trọng tài tất cả các trận đấu trong giải đấu.

Dạng động từ của Officiate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Officiate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Officiated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Officiated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Officiates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Officiating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Officiate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
[...] For example, India achieves such incredible growth partly by using English as their language [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Languages
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] To be more specific, any automotive components, before being imported and used in the process, should be clearly manifested and supervised by customs [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Such taxes can be used by the authorities to develop their country, such as building hospitals, and pay for like police officers or politicians [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] In fact, it has become more common that family members are less available at home, even outside of working time, leading to weakened family interactions conclusion, while some changes in lifestyle are advantageous to family relationships, the opposite is true for other changes [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018

Idiom with Officiate

Không có idiom phù hợp