Bản dịch của từ Once a year trong tiếng Việt

Once a year

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Once a year (Phrase)

wˈʌns ə jˈɪɹ
wˈʌns ə jˈɪɹ
01

Được sử dụng để mô tả một sự kiện hoặc sự kiện xảy ra hàng năm, mỗi năm một lần.

Used to describe an event or occurrence that happens annually once every year.

Ví dụ

The charity event takes place once a year.

Sự kiện từ thiện diễn ra mỗi năm một lần.

The school organizes a sports day once a year.

Trường tổ chức một ngày thể thao mỗi năm một lần.

The community picnic is held once a year in summer.

Cuộc dã ngoại cộng đồng được tổ chức mỗi năm vào mùa hè.

Once a year (Idiom)

01

Một cái gì đó xảy ra hoặc được thực hiện mỗi năm một lần.

Something that happens or is done once every year.

Ví dụ

The charity event takes place once a year to raise funds.

Sự kiện từ thiện diễn ra một lần mỗi năm để gây quỹ.

The town festival is a once a year celebration of culture.

Lễ hội thị trấn là một lễ kỷ niệm văn hóa mỗi năm.

The company holds a once a year employee recognition ceremony.

Công ty tổ chức một buổi lễ tôn vinh nhân viên mỗi năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/once a year/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Actually, we only meet a during the annual alumni reunion festival at my high school [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Once a year

Không có idiom phù hợp