Bản dịch của từ Ooh trong tiếng Việt

Ooh

Noun [U/C] Interjection Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ooh (Noun)

01

Một lời nói 'ồ'.

An utterance of ooh.

Ví dụ

The audience went ooh during the thrilling performance by Taylor Swift.

Khán giả đã thốt lên ooh trong buổi biểu diễn hồi hộp của Taylor Swift.

Not everyone in the crowd said ooh at the magic trick.

Không phải ai trong đám đông cũng thốt lên ooh trước trò ảo thuật.

Did the audience really say ooh when the fireworks started?

Khán giả có thật sự thốt lên ooh khi pháo hoa bắt đầu không?

Ooh (Interjection)

01

Được sử dụng để thể hiện một loạt các cảm xúc bao gồm ngạc nhiên, vui mừng hoặc đau đớn.

Used to express a range of emotions including surprise delight or pain.

Ví dụ

Ooh, I can't believe Sarah won the award!

Ôi, tôi không thể tin Sarah đã giành giải thưởng!

Ooh, I didn’t expect John to say that at the meeting.

Ôi, tôi không ngờ John lại nói vậy trong cuộc họp.

Ooh, did you hear about the surprise party for Emily?

Ôi, bạn có nghe về bữa tiệc bất ngờ cho Emily không?

Ooh (Verb)

01

Hét lên một tiếng 'ồ'.

Utter an ooh.

Ví dụ

Students often ooh when they see impressive art at exhibitions.

Học sinh thường thốt lên khi thấy nghệ thuật ấn tượng tại triển lãm.

They do not ooh at boring presentations during the IELTS preparation class.

Họ không thốt lên khi có những bài thuyết trình nhàm chán trong lớp luyện thi IELTS.

Do you ooh when you hear interesting facts in class?

Bạn có thốt lên khi nghe những sự thật thú vị trong lớp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ooh cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ooh

Không có idiom phù hợp