Bản dịch của từ Oopsy trong tiếng Việt

Oopsy

Interjection Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Oopsy (Interjection)

ʊpsi
ʊpsi
01

Rất tiếc.

Diminutive of oops.

Ví dụ

Oopsy! I forgot to invite Sarah to the party.

Ôi! Tôi quên mời Sarah đến bữa tiệc.

I didn't mean to spill my drink, oopsy!

Tôi không cố ý làm đổ đồ uống, ôi!

Did you say oopsy when you dropped your phone?

Bạn có nói ôi khi làm rơi điện thoại không?

Oopsy (Noun)

ʊpsi
ʊpsi
01

(rất thông tục, trẻ con) sai lầm; đặc biệt là khi bé làm bẩn quần.

Very colloquial childish a mistake particularly when babies soil their pants.

Ví dụ

The toddler made an oopsy during the playdate at Sarah's house.

Cậu bé đã gặp một sự cố trong buổi chơi ở nhà Sarah.

The parents didn't laugh at their child's oopsy at the picnic.

Bố mẹ không cười với sự cố của con mình trong buổi picnic.

Did the baby have an oopsy during the family gathering yesterday?

Có phải em bé đã gặp sự cố trong buổi họp mặt gia đình hôm qua không?

Oopsy (Verb)

ʊpsi
ʊpsi
01

(rất thông tục, trẻ con) phạm lỗi, nhất là khi em bé làm bẩn quần.

Very colloquial childish to make a mistake particularly when babies soil their pants.

Ví dụ

The baby made an oopsy during the family picnic yesterday.

Em bé đã làm một lỗi nhỏ trong buổi picnic gia đình hôm qua.

She didn’t make an oopsy at the birthday party last week.

Cô ấy đã không mắc lỗi nào trong bữa tiệc sinh nhật tuần trước.

Did the toddler make an oopsy at the park yesterday?

Có phải đứa trẻ đã làm một lỗi nhỏ ở công viên hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/oopsy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oopsy

Không có idiom phù hợp