Bản dịch của từ Orchestrating trong tiếng Việt

Orchestrating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orchestrating (Verb)

ˈɔɹkɪstɹeɪtɪŋ
ˈɔɹkɪstɹeɪtɪŋ
01

Sắp xếp hoặc chỉ đạo các yếu tố của tình huống để tạo ra hiệu quả mong muốn, đặc biệt là lén lút.

To arrange or direct the elements of a situation to produce a desired effect especially surreptitiously.

Ví dụ

She is orchestrating a community event for local artists next month.

Cô ấy đang tổ chức một sự kiện cộng đồng cho các nghệ sĩ địa phương vào tháng tới.

They are not orchestrating any protests against the new social policy.

Họ không đang tổ chức bất kỳ cuộc biểu tình nào chống lại chính sách xã hội mới.

Is he orchestrating the charity concert for the homeless this weekend?

Liệu anh ấy có đang tổ chức buổi hòa nhạc từ thiện cho người vô gia cư vào cuối tuần này không?

Dạng động từ của Orchestrating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Orchestrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Orchestrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Orchestrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Orchestrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Orchestrating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orchestrating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orchestrating

Không có idiom phù hợp