Bản dịch của từ Ordnance trong tiếng Việt

Ordnance

Noun [U/C]

Ordnance (Noun)

ˈɔɹdnns
ˈɑɹdnns
01

Một nhánh dịch vụ của chính phủ liên quan đặc biệt đến các kho hàng và vật liệu quân sự.

A branch of government service dealing especially with military stores and materials.

Ví dụ

The ordnance department supplied weapons for the local police in 2022.

Bộ quân nhu đã cung cấp vũ khí cho cảnh sát địa phương năm 2022.

The city council did not allocate funds for the ordnance program.

Hội đồng thành phố đã không phân bổ ngân sách cho chương trình quân nhu.

Does the government oversee the ordnance used by community defense groups?

Chính phủ có giám sát quân nhu được sử dụng bởi các nhóm phòng thủ cộng đồng không?

02

Súng gắn; pháo binh.

Mounted guns artillery.

Ví dụ

The city displayed ordnance during the annual Independence Day parade.

Thành phố trưng bày pháo trong lễ diễu hành Ngày Độc lập hàng năm.

The museum does not have any ordnance from the Civil War.

Bảo tàng không có bất kỳ pháo nào từ Nội chiến.

Do you think ordnance is important for historical education?

Bạn có nghĩ rằng pháo là quan trọng cho giáo dục lịch sử không?

Dạng danh từ của Ordnance (Noun)

SingularPlural

Ordnance

Ordnances

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ordnance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ordnance

Không có idiom phù hợp