Bản dịch của từ Organophosphorus trong tiếng Việt

Organophosphorus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Organophosphorus (Noun)

ˌɔɹɡənˈɔfəsəps
ˌɔɹɡənˈɔfəsəps
01

Ký hiệu các hợp chất hữu cơ tổng hợp có chứa phốt pho, đặc biệt là loại thuốc trừ sâu và khí thần kinh.

Denoting synthetic organic compounds containing phosphorus especially pesticides and nerve gases of this kind.

Ví dụ

Organophosphorus pesticides are widely used in agriculture for crop protection.

Thuốc trừ sâu organophosphorus được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp để bảo vệ cây trồng.

Many people do not know the dangers of organophosphorus compounds.

Nhiều người không biết về nguy hiểm của các hợp chất organophosphorus.

Are organophosphorus chemicals safe for human health and the environment?

Các hóa chất organophosphorus có an toàn cho sức khỏe con người và môi trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/organophosphorus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Organophosphorus

Không có idiom phù hợp