Bản dịch của từ Ornithischian trong tiếng Việt

Ornithischian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ornithischian (Adjective)

ɑɹnəɵˈɪskin
ɑɹnəɵˈɪskin
01

Liên quan đến hoặc biểu thị loài khủng long ăn cỏ thuộc bộ được phân biệt bằng cấu trúc xương chậu giống cấu trúc xương chậu của chim.

Relating to or denoting herbivorous dinosaurs of an order distinguished by having a pelvic structure resembling that of birds.

Ví dụ

Ornithischian dinosaurs lived peacefully in large herds during the Jurassic period.

Khủng long ornithischian sống hòa bình trong các đàn lớn thời kỳ Jura.

Not all dinosaurs were ornithischian; some were carnivorous and dangerous.

Không phải tất cả khủng long đều là ornithischian; một số ăn thịt và nguy hiểm.

Were the ornithischian dinosaurs more social than the theropods?

Khủng long ornithischian có xã hội hơn các loài theropod không?

Ornithischian (Noun)

ɑɹnəɵˈɪskin
ɑɹnəɵˈɪskin
01

Một con khủng long ornithischian.

An ornithischian dinosaur.

Ví dụ

The ornithischian dinosaur, Stegosaurus, was a herbivore from the Jurassic.

Khủng long ornithischian, Stegosaurus, là động vật ăn cỏ từ kỷ Jura.

Tyrannosaurus was not an ornithischian dinosaur; it was a theropod.

Tyrannosaurus không phải là khủng long ornithischian; nó là theropod.

Which ornithischian dinosaur had the most plates on its back?

Khủng long ornithischian nào có nhiều tấm trên lưng nhất?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ornithischian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ornithischian

Không có idiom phù hợp