Bản dịch của từ Orra trong tiếng Việt

Orra

Adjective

Orra (Adjective)

ˈɑɹə
ˈɑɹə
01

Được sử dụng không thường xuyên hoặc chỉ thỉnh thoảng; thêm.

Used irregularly or only occasionally; extra.

Ví dụ

She wore an orra necklace to the social event.

Cô ấy đã đeo một chiếc dây chuyền orra tới sự kiện xã hội.

The orra decorations added a touch of elegance to the party.

Những trang trí orra đã tạo thêm một chút thanh lịch cho bữa tiệc.

He brought an orra bottle of champagne to the gathering.

Anh ấy mang theo một chai rượu sâm banh orra tới buổi tụ họp.

02

Tách khỏi một cặp hoặc bộ thông thường; kỳ quặc.

Separated from a usual pair or set; odd.

Ví dụ

She felt like the orra person at the party.

Cô ấy cảm thấy như người lạ lẻ tại bữa tiệc.

Being the orra one in the group made him uncomfortable.

Là người lẻ lạnh trong nhóm khiến anh ta không thoải mái.

The orra chair in the room stood out from the rest.

Chiếc ghế lạ lẻ trong phòng nổi bật so với phần còn lại.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orra cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orra

Không có idiom phù hợp