Bản dịch của từ Orthokinesis trong tiếng Việt

Orthokinesis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orthokinesis (Noun)

01

Sự thay đổi tốc độ chuyển động ngẫu nhiên (không định hướng) của một sinh vật hoặc tế bào để đáp ứng với cường độ của một kích thích.

A variation in the speed of random nonoriented movement of an organism or cell in response to the intensity of a stimulus.

Ví dụ

The study showed orthokinesis in ants when exposed to bright lights.

Nghiên cứu cho thấy hiện tượng orthokinesis ở kiến khi tiếp xúc với ánh sáng mạnh.

There is no orthokinesis observed in social bees during the experiment.

Không có hiện tượng orthokinesis nào được quan sát ở ong xã hội trong thí nghiệm.

Did the researchers measure orthokinesis in the fish during the study?

Các nhà nghiên cứu có đo lường hiện tượng orthokinesis ở cá trong nghiên cứu không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Orthokinesis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Orthokinesis

Không có idiom phù hợp