Bản dịch của từ Out argue trong tiếng Việt

Out argue

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out argue (Verb)

aʊtˈɑɹɡu
aʊtˈɑɹɡu
01

Vượt qua hoặc vượt qua trong tranh luận.

To outdo or surpass in arguing.

Ví dụ

She can out argue anyone in our debate club.

Cô ấy có thể tranh luận tốt hơn bất kỳ ai trong câu lạc bộ tranh biện.

They cannot out argue the facts presented by the researchers.

Họ không thể tranh luận tốt hơn các sự kiện được các nhà nghiên cứu trình bày.

Can he out argue his opponents during the city council meeting?

Liệu anh ấy có thể tranh luận tốt hơn các đối thủ trong cuộc họp hội đồng thành phố không?

Out argue (Phrase)

aʊtˈɑɹɡu
aʊtˈɑɹɡu
01

Để giành chiến thắng trong một cuộc tranh luận hoặc tranh luận thông qua lập luận cấp trên.

To win an argument or debate through superior argumentation.

Ví dụ

She always manages to out-argue her opponents during debates.

Cô ấy luôn thành công trong việc tranh luận với đối thủ.

In social discussions, he tends to out-argue others with logical reasoning.

Trong các cuộc thảo luận xã hội, anh ấy thường chiến thắng nhờ lý lẽ hợp lý.

To out-argue someone requires not only facts but also persuasive skills.

Để chiến thắng ai đó trong tranh luận, không chỉ cần sự thật mà còn cần kỹ năng thuyết phục.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out argue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Out argue

Không có idiom phù hợp