Bản dịch của từ Out of time trong tiếng Việt

Out of time

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Out of time (Adjective)

ˈaʊt ˈʌv tˈaɪm
ˈaʊt ˈʌv tˈaɪm
01

Không đủ thời gian để hoàn thành một cái gì đó.

Not having enough time available to complete something.

Ví dụ

Many students feel out of time during the IELTS speaking test.

Nhiều sinh viên cảm thấy không có đủ thời gian trong bài thi nói IELTS.

She is not out of time for the social project deadline.

Cô ấy không hết thời gian cho hạn chót dự án xã hội.

Are you out of time to finish your IELTS writing task?

Bạn có hết thời gian để hoàn thành bài viết IELTS không?

Many people feel out of time during busy social events.

Nhiều người cảm thấy không có đủ thời gian trong các sự kiện xã hội.

I am not out of time; I can attend the meeting.

Tôi không hết thời gian; tôi có thể tham gia cuộc họp.

02

Không thể đáp ứng một thời hạn hoặc lịch trình.

Being unable to meet a deadline or schedule.

Ví dụ

Many students feel out of time during exam preparation weeks.

Nhiều sinh viên cảm thấy không kịp thời gian trong tuần ôn thi.

She is not out of time for the project submission.

Cô ấy không bị hết thời gian cho việc nộp dự án.

Are you out of time to finish your social project?

Bạn có hết thời gian để hoàn thành dự án xã hội không?

Many students feel out of time during the IELTS writing exam.

Nhiều sinh viên cảm thấy không kịp thời gian trong bài thi viết IELTS.

She is not out of time for her IELTS speaking practice.

Cô ấy không bị hết thời gian cho việc luyện nói IELTS.

Out of time (Adverb)

ˈaʊt ˈʌv tˈaɪm
ˈaʊt ˈʌv tˈaɪm
01

Theo cách chỉ ra rằng không còn đồng bộ hoặc theo lịch trình.

In a manner that indicates being out of synchronization or schedule.

Ví dụ

The meeting ended out of time, causing confusion among the participants.

Cuộc họp kết thúc không đúng giờ, gây nhầm lẫn cho các thành viên.

They did not finish the project out of time last week.

Họ không hoàn thành dự án đúng thời hạn tuần trước.

Is the event scheduled out of time for the community discussion?

Sự kiện có được lên lịch không đúng thời gian cho buổi thảo luận cộng đồng không?

The meeting started out of time, causing confusion among participants.

Cuộc họp bắt đầu không đúng giờ, gây nhầm lẫn cho người tham gia.

We were not out of time for the charity event last week.

Chúng tôi không bị trễ cho sự kiện từ thiện tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/out of time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who spend too much wandering around shopping malls are missing on important that could be spent outdoors playing sport or participating in other recreational activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] I then was introduced how to sort and allocate my on the right priority level tasks and that brand-new skill was an eye-opener to me [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Out of time

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.