Bản dịch của từ Overfed trong tiếng Việt

Overfed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overfed (Adjective)

01

Cho quá nhiều thức ăn.

Given too much food.

Ví dụ

Many children in wealthy families are often overfed and unhealthy.

Nhiều trẻ em trong gia đình giàu có thường bị cho ăn quá nhiều và không khỏe mạnh.

Some pets are overfed, leading to obesity and health issues.

Một số thú cưng bị cho ăn quá nhiều, dẫn đến béo phì và các vấn đề sức khỏe.

Are people in developed countries overfed compared to those in developing nations?

Liệu người dân ở các quốc gia phát triển có bị cho ăn quá nhiều so với những người ở các quốc gia đang phát triển không?

Overfed (Verb)

01

Để nuôi một người hoặc một con vật để họ trở nên quá béo.

To feed a person or an animal so that they become too fat.

Ví dụ

Many pets are overfed by their owners, causing health problems.

Nhiều thú cưng bị chủ nuôi cho ăn quá nhiều, gây ra vấn đề sức khỏe.

Some children are not overfed, but they still gain weight.

Một số trẻ em không bị cho ăn quá nhiều, nhưng vẫn tăng cân.

Are people in urban areas overfed due to fast food availability?

Có phải người dân ở khu vực đô thị bị cho ăn quá nhiều do sự sẵn có của đồ ăn nhanh không?

Dạng động từ của Overfed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overfeed

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overfed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overfed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overfeeds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overfeeding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overfed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overfed

Không có idiom phù hợp