Bản dịch của từ Overweight trong tiếng Việt

Overweight

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overweight (Adjective)

01

Trên mức cân nặng được coi là bình thường hoặc mong muốn.

Above a weight considered normal or desirable.

Ví dụ

The overweight child struggled with bullying at school.

Đứa trẻ béo phì gặp khó khăn với việc bị bắt nạt ở trường.

Many people face health issues due to being overweight.

Nhiều người gặp vấn đề sức khỏe do bị thừa cân.

The doctor advised the patient to lose weight as overweight.

Bác sĩ khuyên bệnh nhân giảm cân vì thừa cân.

Dạng tính từ của Overweight (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Overweight

Thừa

More overweight

Thừa cân hơn

Most overweight

Thừa nhất

Kết hợp từ của Overweight (Adjective)

CollocationVí dụ

Look overweight

Trông béo

Many students look overweight due to unhealthy eating habits.

Nhiều học sinh trông thừa cân do thói quen ăn uống không lành mạnh.

Get overweight

Tăng cân quá mức

Many teenagers get overweight due to unhealthy eating habits.

Nhiều thanh thiếu niên bị thừa cân do thói quen ăn uống không lành mạnh.

Be overweight

Béo phì

Many teenagers in america are overweight due to unhealthy eating habits.

Nhiều thanh thiếu niên ở mỹ thừa cân do thói quen ăn uống không lành mạnh.

Become overweight

Trở nên thừa cân

Many teenagers in the city become overweight due to poor diet choices.

Nhiều thanh thiếu niên trong thành phố trở nên thừa cân do lựa chọn chế độ ăn uống kém.

Overweight (Noun)

01

Thừa cân hoặc thừa cân.

Excessive or extra weight.

Ví dụ

Childhood obesity is often linked to overweight adults in families.

Béo phì ở tuổi thơ thường liên kết với người lớn béo phì trong gia đình.

The clinic offers programs to help individuals manage their overweight issues.

Phòng khám cung cấp chương trình giúp cá nhân quản lý vấn đề thừa cân.

She consulted a nutritionist to address her persistent overweight problem.

Cô đã tham khảo ý kiến của một chuyên gia dinh dưỡng để giải quyết vấn đề thừa cân dai dẳng của mình.

Dạng danh từ của Overweight (Noun)

SingularPlural

Overweight

-

Overweight (Verb)

01

Đặt quá nhiều trọng lượng vào; quá tải.

Put too much weight on overload.

Ví dụ

She often worries about her son being overweight.

Cô ấy thường lo lắng về việc con trai cô bị thừa cân.

The doctor advised him to exercise to avoid being overweight.

Bác sĩ khuyên anh ta tập thể dục để tránh bị thừa cân.

Many people struggle with the issue of being overweight in society.

Nhiều người đối mặt với vấn đề thừa cân trong xã hội.

Many people overlook the dangers of being overweight.

Nhiều người coi thường những nguy hiểm của việc béo phì.

She struggles with her weight and tends to overweight easily.

Cô ấy gặp khó khăn với cân nặng và dễ béo phì.

Dạng động từ của Overweight (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overweight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overweighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overweighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overweights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overweighting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overweight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overweight

Không có idiom phù hợp