Bản dịch của từ Overload trong tiếng Việt

Overload

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overload (Noun)

ˈoʊvɚlˌoʊd
ˈoʊvəɹloʊd
01

Một số lượng quá mức của một cái gì đó.

An excessive amount of something.

Ví dụ

The overload of information on social media can be overwhelming.

Sự quá tải thông tin trên mạng xã hội có thể gây choáng ngợp.

Dealing with an overload of notifications is a common issue online.

Xử lý sự quá tải thông báo là một vấn đề phổ biến trực tuyến.

The overload of messages in group chats can lead to confusion.

Sự quá tải tin nhắn trong nhóm chat có thể dẫn đến sự nhầm lẫn.

Overload (Verb)

ˈoʊvɚlˌoʊd
ˈoʊvəɹloʊd
01

Tải với gánh nặng hoặc hàng hóa quá lớn.

Load with too great a burden or cargo.

Ví dụ

The teacher overloaded the students with homework assignments.

Giáo viên quá tải học sinh với bài tập về nhà.

The company overloaded its servers with too much data traffic.

Công ty quá tải máy chủ của mình với lưu lượng dữ liệu quá nhiều.

The event organizer overloaded the venue with more attendees than expected.

Người tổ chức sự kiện quá tải địa điểm với số lượng khách tham dự nhiều hơn dự kiến.

Dạng động từ của Overload (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Overload

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Overloaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Overloaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Overloads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Overloading

Kết hợp từ của Overload (Verb)

CollocationVí dụ

Be heavily overloaded

Bị quá tải nặng

The social media platform was heavily overloaded during the live event.

Nền tảng truyền thông xã hội bị quá tải nặng trong sự kiện trực tiếp.

Be seriously overloaded

Bị quá tải nghiêm trọng

The social welfare system can be seriously overloaded during economic crises.

Hệ thống phúc lợi xã hội có thể bị quá tải nghiêm trọng trong các cuộc khủng hoảng kinh tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Overload cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] This essay will discuss two major problems, pollution and information which I believe should lead governments to encourage people to move to regional areas [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] This essay will discuss two major problems, pollution and information which I believe should lead governments to encourage people to move to regional areas [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the of traffic in the rush hour when the number of vehicles might exceed the road's capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] Those can be either deceptive or annoying; and such information has become a nuisance to many people, particularly when their favourite telecasts are constantly interrupted by irrelevant promotions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016

Idiom with Overload

Không có idiom phù hợp