Bản dịch của từ Allowable trong tiếng Việt

Allowable

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allowable (Adjective)

əlˈaʊəbl
əlˈaʊəbl
01

Về mặt trí tuệ có thể chấp nhận được; có hiệu lực; có thể xảy ra.

Intellectually admissible valid probable.

Ví dụ

The allowable number of participants for the event is twenty people.

Số người tham gia cho sự kiện là hai mươi người.

There are not many allowable excuses for missing the meeting.

Không có nhiều lý do hợp lệ để vắng mặt trong cuộc họp.

What is the allowable age for joining the social club?

Độ tuổi hợp lệ để tham gia câu lạc bộ xã hội là gì?

02

(từ cũ) đáng khen ngợi.

Obsolete praiseworthy.

Ví dụ

Helping others is an allowable way to gain respect in society.

Giúp đỡ người khác là một cách đáng khen để có được sự tôn trọng trong xã hội.

Disrespectful behavior is not allowable in community gatherings like town halls.

Hành vi thiếu tôn trọng là không đáng khen trong các cuộc họp cộng đồng như hội đồng thành phố.

Is volunteering considered an allowable action for improving social relations?

Làm tình nguyện có được coi là hành động đáng khen để cải thiện quan hệ xã hội không?

03

Được phép; có thể chịu đựng được; hợp pháp.

Permissible tolerable legitimate.

Ví dụ

The allowable noise level in apartments is 60 decibels.

Mức độ tiếng ồn cho phép trong căn hộ là 60 decibel.

Excessive drinking is not allowable in public places.

Uống rượu quá mức là không được phép ở nơi công cộng.

Is this behavior allowable in a social gathering?

Hành vi này có được phép trong buổi tụ tập xã hội không?

Dạng tính từ của Allowable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Allowable

Cho phép

More allowable

Cho phép nhiều hơn

Most allowable

Cho phép nhất

Allowable (Noun)

əlˈaʊəbl
əlˈaʊəbl
01

Một số lượng hoặc hoạt động được phép.

A permitted amount or activity.

Ví dụ

The allowable limit for social gatherings is fifty people in California.

Giới hạn cho các buổi tụ họp xã hội là năm mươi người ở California.

There are no allowable exceptions for noise levels in residential areas.

Không có ngoại lệ nào cho mức độ tiếng ồn ở khu dân cư.

What is the allowable age for participating in social surveys?

Giới hạn tuổi nào được phép tham gia khảo sát xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allowable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] First, English worldwide communication, individuals from many nations, cultures, and backgrounds to converse and collaborate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] With this device, films and pictures can be multiplied in size, therefore all students in class to comprehensively catch up with the lesson [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It me to disconnect from the fast-paced world and reconnect with the peacefulness of nature [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] For example, online sales does not for fitting before purchase when buying clothing or shoes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020

Idiom with Allowable

Không có idiom phù hợp