Bản dịch của từ Pack mule trong tiếng Việt

Pack mule

Idiom Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pack mule (Idiom)

01

Một người thực hiện phần lớn công việc hoặc nhiệm vụ trong một nhóm.

A person who does the majority of the work or tasks in a group.

Ví dụ

She felt like a pack mule carrying all the heavy bags.

Cô ấy cảm thấy như một con lừa chở tất cả các túi nặng.

He refused to be treated like a pack mule by his friends.

Anh ta từ chối bị xử xã như một con lừa bởi bạn bè của mình.

Did you ever feel like a pack mule in your group?

Bạn đã bao giờ cảm thấy như một con lừa trong nhóm của mình chưa?

Pack mule (Noun)

pæk mjul
pæk mjul
01

Một con lừa được huấn luyện dùng để chở hàng.

A trained donkey used to carry cargo.

Ví dụ

The pack mule transported food supplies to the remote village.

Con lừa chở các nguồn cung cấp thực phẩm đến làng xa xôi.

There are no pack mules available for the upcoming humanitarian mission.

Không có lừa chở nào sẵn sàng cho nhiệm vụ nhân đạo sắp tới.

Did the pack mule successfully deliver the medical supplies to the clinic?

Con lừa đã thành công chuyển giao các nguồn cung cấp y tế đến phòng khám chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pack mule/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pack mule

Không có idiom phù hợp