Bản dịch của từ Paid for trong tiếng Việt

Paid for

Adjective Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paid for (Adjective)

pˈeɪdfɚ
pˈeɪdfɚ
01

Đã đưa tiền như một khoản thanh toán.

Having given money as payment.

Ví dụ

The paid-for event was a success.

Sự kiện đã được trả tiền đã thành công.

She enjoyed the paid-for meal.

Cô ấy thích bữa ăn đã trả tiền.

The paid-for service was excellent.

Dịch vụ đã trả tiền rất tuyệt vời.

Paid for (Verb)

pˈeɪdfɚ
pˈeɪdfɚ
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của tiền lương.

Past tense and past participle of pay.

Ví dụ

She paid for the groceries at the supermarket yesterday.

Cô ấy đã thanh toán tiền cho đồ tạp hóa tại siêu thị ngày hôm qua.

He paid for the concert tickets online before the event.

Anh ấy đã thanh toán tiền cho vé concert trực tuyến trước sự kiện.

They paid for the charity event to support the cause.

Họ đã thanh toán tiền cho sự kiện từ thiện để ủng hộ mục đích.

Paid for (Phrase)

pˈeɪdfɚ
pˈeɪdfɚ
01

Đã đưa tiền như một khoản thanh toán.

To have given money as payment.

Ví dụ

She paid for the groceries at the supermarket checkout.

Cô ấy trả tiền cho các loại thực phẩm tại quầy thanh toán siêu thị.

He paid for the concert tickets online using his credit card.

Anh ấy trả tiền cho vé concert trực tuyến bằng thẻ tín dụng của mình.

They paid for the charity event to support the local community.

Họ trả tiền cho sự kiện từ thiện để ủng hộ cộng đồng địa phương.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paid for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] While people in Perth 2.25 per coffee drink, those in Adelaide 0.25 dollars less in 2014 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] Nearly 50 workers preferred to work in other sections, which was marginally higher than the number of coaches (over 40 people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] On the one hand, that research is and conducted by private companies can be greatly beneficial [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must get involved in the local community without getting [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022

Idiom with Paid for

Không có idiom phù hợp