Bản dịch của từ Pamphleteer trong tiếng Việt

Pamphleteer

Noun [U/C]Verb

Pamphleteer (Noun)

pˌæmflətˈɪɹ
pˌæmflɪtˈiɹ
01

Người viết những cuốn sách nhỏ, đặc biệt là những cuốn sách có tính chất chính trị và gây tranh cãi.

A writer of pamphlets, especially ones of a political and controversial nature.

Ví dụ

The pamphleteer distributed political pamphlets in the town square.

Người viết tờ rơi phân phát tờ rơi chính trị ở quảng trường thị trấn.

The pamphleteer's controversial writings sparked debates among the citizens.

Những bài viết gây tranh cãi của người viết tờ rơi đã khơi dậy các cuộc tranh luận giữa công dân.

Pamphleteer (Verb)

pˌæmflətˈɪɹ
pˌæmflɪtˈiɹ
01

Viết và phát hành các tờ rơi chính trị.

Write and issue political pamphlets.

Ví dụ

The activist pamphleteered against government corruption in the city.

Nhà hoạt động đã phát tờ rơi phản đối tham nhũng chính phủ trong thành phố.

She pamphleteers regularly to raise awareness about social injustice.

Cô ấy thường xuyên phát tờ rơi để nâng cao nhận thức về bất công xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pamphleteer

Không có idiom phù hợp