Bản dịch của từ Pamphleteer trong tiếng Việt
Pamphleteer
Pamphleteer (Noun)
Người viết những cuốn sách nhỏ, đặc biệt là những cuốn sách có tính chất chính trị và gây tranh cãi.
A writer of pamphlets, especially ones of a political and controversial nature.
The pamphleteer distributed political pamphlets in the town square.
Người viết tờ rơi phân phát tờ rơi chính trị ở quảng trường thị trấn.
The pamphleteer's controversial writings sparked debates among the citizens.
Những bài viết gây tranh cãi của người viết tờ rơi đã khơi dậy các cuộc tranh luận giữa công dân.
Pamphleteer (Verb)
The activist pamphleteered against government corruption in the city.
Nhà hoạt động đã phát tờ rơi phản đối tham nhũng chính phủ trong thành phố.
She pamphleteers regularly to raise awareness about social injustice.
Cô ấy thường xuyên phát tờ rơi để nâng cao nhận thức về bất công xã hội.