Bản dịch của từ Paracrine trong tiếng Việt

Paracrine

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paracrine (Adjective)

pˈɛɹkəɹˌaɪn
pˈɛɹkəɹˌaɪn
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một loại hormone chỉ có tác dụng ở vùng lân cận tuyến tiết ra nó.

Relating to or denoting a hormone which has effect only in the vicinity of the gland secreting it.

Ví dụ

Paracrine signals help local communities grow and thrive together effectively.

Tín hiệu paracrine giúp các cộng đồng địa phương phát triển và thịnh vượng.

Local governments do not always use paracrine methods for community planning.

Các chính phủ địa phương không phải lúc nào cũng sử dụng phương pháp paracrine trong quy hoạch cộng đồng.

How do paracrine interactions influence social relationships in small towns?

Các tương tác paracrine ảnh hưởng như thế nào đến mối quan hệ xã hội ở thị trấn nhỏ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paracrine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paracrine

Không có idiom phù hợp