Bản dịch của từ Paranormal trong tiếng Việt

Paranormal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paranormal (Adjective)

pɛɹənˈɔɹml
pæɹənˈoʊɹml
01

Biểu thị các sự kiện hoặc hiện tượng như điều khiển từ xa hoặc khả năng thấu thị nằm ngoài phạm vi hiểu biết khoa học thông thường.

Denoting events or phenomena such as telekinesis or clairvoyance that are beyond the scope of normal scientific understanding.

Ví dụ

Some people believe in paranormal activities like ghosts and telepathy.

Một số người tin vào các hoạt động siêu nhiên như ma và tư duy liên tưởng.

She doesn't think there is any evidence to support paranormal claims.

Cô ấy không nghĩ rằng có bất kỳ bằng chứng nào để hỗ trợ những tuyên bố siêu nhiên.

Do you believe in paranormal phenomena like UFO sightings and psychic readings?

Bạn có tin vào các hiện tượng siêu nhiên như việc nhìn thấy UFO và đọc vị bói không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paranormal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paranormal

Không có idiom phù hợp