Bản dịch của từ Pathological examination trong tiếng Việt

Pathological examination

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pathological examination (Phrase)

pˌæθəlˈɑdʒɨkəl ɨɡzˌæmənˈeɪʃən
pˌæθəlˈɑdʒɨkəl ɨɡzˌæmənˈeɪʃən
01

Một thủ tục y tế trong đó bác sĩ kiểm tra cơ thể của một người để phát hiện xem có bệnh tật hoặc thương tích nào không.

A medical procedure in which a doctor examines a persons body in order to discover if there is any illness or injury.

Ví dụ

The doctor requested a pathological examination for the patient, John Smith.

Bác sĩ đã yêu cầu kiểm tra bệnh lý cho bệnh nhân, John Smith.

The hospital does not perform pathological examinations on weekends or holidays.

Bệnh viện không thực hiện kiểm tra bệnh lý vào cuối tuần hoặc ngày lễ.

Did the pathological examination reveal any illness in the community health report?

Kiểm tra bệnh lý có phát hiện bệnh nào trong báo cáo sức khỏe cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pathological examination/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pathological examination

Không có idiom phù hợp