Bản dịch của từ Pattern after trong tiếng Việt

Pattern after

Preposition Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pattern after (Preposition)

pˈætɚnəfɚd
pˈætɚnəfɚd
01

Theo thời gian hoặc thứ tự.

Following in time or order.

Ví dụ

The new policy was implemented after the community meeting last week.

Chính sách mới được thực hiện sau cuộc họp cộng đồng tuần trước.

The changes were not made after the feedback from residents.

Những thay đổi không được thực hiện sau phản hồi từ cư dân.

Was the charity event organized after the local festival last month?

Sự kiện từ thiện có được tổ chức sau lễ hội địa phương tháng trước không?

Pattern after (Phrase)

pˈætɚnəfɚd
pˈætɚnəfɚd
01

Xảy ra hoặc thực hiện thường xuyên hoặc một cách thường xuyên.

Occurring or done routinely or on a regular basis.

Ví dụ

Many people follow a pattern after work, like jogging.

Nhiều người theo một thói quen sau giờ làm, như chạy bộ.

She does not have a pattern after her daily meetings.

Cô ấy không có thói quen nào sau các cuộc họp hàng ngày.

What pattern do you follow after social events?

Bạn theo thói quen nào sau các sự kiện xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pattern after cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pattern after

Không có idiom phù hợp