Bản dịch của từ Pay attention trong tiếng Việt

Pay attention

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pay attention (Verb)

pˈeɪ ətˈɛnʃən
pˈeɪ ətˈɛnʃən
01

Xem, nghe hoặc xem xét điều gì đó hoặc ai đó một cách cẩn thận.

To watch listen to or consider something or someone very carefully.

Ví dụ

Many people pay attention to social media trends every day.

Nhiều người chú ý đến các xu hướng mạng xã hội mỗi ngày.

Students do not pay attention to social issues during discussions.

Học sinh không chú ý đến các vấn đề xã hội trong các buổi thảo luận.

Do you pay attention to social justice movements in your community?

Bạn có chú ý đến các phong trào công bằng xã hội trong cộng đồng không?

Pay attention (Phrase)

pˈeɪ ətˈɛnʃən
pˈeɪ ətˈɛnʃən
01

Để xem hoặc lắng nghe một cách cẩn thận với một ai đó bởi vì bạn quan tâm đến những gì sẽ xảy ra.

To watch or listen carefully to someone because you are interested in what will happen.

Ví dụ

Many students pay attention during social studies class for better grades.

Nhiều học sinh chú ý trong lớp học xã hội để có điểm tốt hơn.

Students do not pay attention to social issues in their communities.

Học sinh không chú ý đến các vấn đề xã hội trong cộng đồng của họ.

Do you pay attention to social media trends and their impacts?

Bạn có chú ý đến các xu hướng truyền thông xã hội và tác động của chúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pay attention/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Nowadays, it is becoming increasingly more common for students to not be able to during class [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] At home, they may or may not have siblings, their parents may to or neglect them [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] In conclusion, the fact that students are unable to concentrate or in class could be attributed to several factors as mentioned above and measures should be considered to solve this issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Besides, most people tend to to news related to celebrities or reality shows instead of scientific articles [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic

Idiom with Pay attention

Không có idiom phù hợp