Bản dịch của từ Pay policy trong tiếng Việt
Pay policy
Noun [U/C]

Pay policy(Noun)
pˈeɪ pˈɑləsi
pˈeɪ pˈɑləsi
01
Một kế hoạch hoặc hướng dẫn về lương và phúc lợi được cung cấp cho nhân viên.
A plan or guideline regarding the compensation and benefits provided to employees.
Ví dụ
Ví dụ
03
Một tuyên bố chính thức về thực tiễn lương được tổ chức áp dụng.
An official statement of pay practices adopted by an organization.
Ví dụ
