Bản dịch của từ Pedometer trong tiếng Việt

Pedometer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pedometer (Noun)

pədˈɑmɪtəɹ
pədˈɑmɪtəɹ
01

Một công cụ để ước tính quãng đường đi bộ bằng cách ghi lại số bước đã thực hiện.

An instrument for estimating the distance travelled on foot by recording the number of steps taken.

Ví dụ

I bought a pedometer to track my daily steps for health.

Tôi đã mua một chiếc máy đếm bước chân để theo dõi sức khỏe.

Many people do not use a pedometer for their fitness goals.

Nhiều người không sử dụng máy đếm bước chân cho mục tiêu thể dục.

How does a pedometer help in maintaining a social lifestyle?

Máy đếm bước chân giúp gì trong việc duy trì lối sống xã hội?

She uses a pedometer to track her daily steps for fitness.

Cô ấy sử dụng bộ đo số bước để theo dõi số bước hàng ngày cho sức khỏe.

He doesn't trust the accuracy of the pedometer he bought online.

Anh ấy không tin tưởng vào độ chính xác của bộ đo số bước mà anh ấy mua trực tuyến.

Dạng danh từ của Pedometer (Noun)

SingularPlural

Pedometer

Pedometers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pedometer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pedometer

Không có idiom phù hợp