Bản dịch của từ Peg out trong tiếng Việt

Peg out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peg out (Verb)

pˈɛɡ ˈaʊt
pˈɛɡ ˈaʊt
01

Để tuyên bố một mảnh đất bằng cách đánh dấu nó bằng cọc hoặc cọc.

To claim a piece of land by marking it with pegs or stakes.

Ví dụ

They will peg out their land for the community garden project.

Họ sẽ đánh dấu đất của mình cho dự án vườn cộng đồng.

She did not peg out any land for social activities this year.

Cô ấy không đánh dấu đất nào cho các hoạt động xã hội năm nay.

Did they peg out enough land for the festival events?

Họ đã đánh dấu đủ đất cho các sự kiện lễ hội chưa?

02

Để nghỉ ngơi hoặc nằm xuống, đặc biệt là để ngủ trưa.

To take a rest or to lie down, especially for a nap.

Ví dụ

After the party, I decided to peg out on the couch.

Sau bữa tiệc, tôi quyết định nghỉ ngơi trên ghế sofa.

She does not peg out during social events; she prefers to stay active.

Cô ấy không nghỉ ngơi trong các sự kiện xã hội; cô ấy thích hoạt động.

Do you often peg out after long social gatherings?

Bạn có thường nghỉ ngơi sau các buổi tụ tập xã hội dài không?

03

Để kiệt sức hoặc chết.

To exhaust oneself or to die.

Ví dụ

After working all week, I feel like I might peg out.

Sau khi làm việc cả tuần, tôi cảm thấy như mình sắp kiệt sức.

She did not peg out during the charity marathon last year.

Cô ấy đã không kiệt sức trong cuộc chạy từ thiện năm ngoái.

Will you peg out if you keep working so hard?

Bạn có kiệt sức nếu tiếp tục làm việc quá sức không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peg out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peg out

Không có idiom phù hợp