Bản dịch của từ Peking trong tiếng Việt

Peking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peking (Noun)

pˈikˈɪŋ
pˈikˈɪŋ
01

Một thành phố và thủ đô của cộng hòa nhân dân trung hoa, ở phía đông bắc, mãn châu.

A city in and the capital of the peoples republic of china in the northeastern part in manchuria.

Ví dụ

Peking is a vibrant city with rich cultural history and traditions.

Bắc Kinh là một thành phố sôi động với lịch sử và truyền thống văn hóa phong phú.

Many people do not know that Peking was once called Beijing.

Nhiều người không biết rằng Bắc Kinh từng được gọi là Bắc Kinh.

Is Peking the most populous city in China today?

Bắc Kinh có phải là thành phố đông dân nhất Trung Quốc hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peking

Không có idiom phù hợp