Bản dịch của từ Period drama trong tiếng Việt

Period drama

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Period drama (Noun)

pˈɪɹiəd dɹˈɑmə
pˈɪɹiəd dɹˈɑmə
01

Một thể loại phim truyền hình hoặc phim truyền hình lấy bối cảnh một giai đoạn lịch sử cụ thể làm nổi bật phong tục và điều kiện xã hội của thời đại đó.

A genre of television or film drama set in a specific historical period that highlights the customs and social conditions of that era.

Ví dụ

Downton Abbey is a famous period drama set in early 20th century England.

Downton Abbey là một bộ phim truyền hình nổi tiếng diễn ra ở Anh thế kỷ 20.

Many people do not enjoy period drama due to its slow pace.

Nhiều người không thích phim truyền hình lịch sử vì nhịp độ chậm.

Is Pride and Prejudice considered a classic period drama in literature?

Pride and Prejudice có được coi là một bộ phim truyền hình lịch sử kinh điển không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/period drama/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Period drama

Không có idiom phù hợp