Bản dịch của từ Perman trong tiếng Việt
Perman

Perman (Noun)
She finally found a perman at the local community center.
Cô ấy cuối cùng đã tìm được một công việc ổn định tại trung tâm cộng đồng địa phương.
He prefers a perman over temporary positions in the social sector.
Anh ấy thích công việc ổn định hơn các vị trí tạm thời trong lĩnh vực xã hội.
Many people aspire to secure a perman for financial stability.
Nhiều người khao khát có được một công việc ổn định để đạt được sự ổn định tài chính.
Perman (Adjective)
Kéo dài hoặc dự định kéo dài hoặc không thay đổi vô thời hạn.
Lasting or intended to last or remain unchanged indefinitely.
The permanent residents in the neighborhood are very friendly.
Cư dân cố trú ở khu phố rất thân thiện.
She received a permanent job offer at the local community center.
Cô ấy nhận được một cơ hội làm việc cố định tại trung tâm cộng đồng địa phương.
The government implemented permanent changes in the social security system.
Chính phủ thực hiện các thay đổi vĩnh viễn trong hệ thống an sinh xã hội.
Từ "perman" không phải là một từ chính thức trong từ điển tiếng Anh, rõ ràng đây có thể là một từ viết tắt hoặc một phiên âm sai của từ "permanent". "Permanent" mang nghĩa là vĩnh cửu, không thay đổi hoặc không mất đi trong một khoảng thời gian dài. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, không có sự khác biệt về cách viết hay nghĩa của từ này. Tuy nhiên, trong ngữ điệu, người phát âm có thể khác nhau do đặc điểm vùng miền.
Từ "perman" có nguồn gốc từ tiếng Latin "permanens", là dạng hiện tại của động từ "permanere", có nghĩa là "còn lại" hoặc "duy trì". Trong tiếng Latin, "per-" biểu thị sự kiên định, trong khi "manere" có nghĩa là "ở lại". Sự kết hợp này phản ánh ý nghĩa hiện tại của từ, chỉ trạng thái tồn tại lâu dài không thay đổi. Qua thời gian, "perman" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để nhấn mạnh tính bền vững và độ ổn định.
Từ "perman" không phải là một từ chính thức trong tiếng Anh và do đó hiếm khi xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS. Trong bối cảnh của bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), từ này có thể không xuất hiện thường xuyên, nếu không nói là không có. Trong các ngữ cảnh khác, có thể người dùng đang muốn đề cập đến "permanent", với ý nghĩa bền vững hoặc vĩnh cửu, thường được dùng trong các tình huống như xin thị thực, tuyển dụng hoặc trong các thỏa thuận pháp lý.