Bản dịch của từ Peroration trong tiếng Việt

Peroration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peroration (Noun)

pɛɹəɹˈeɪʃn
pɛɹəɹˈeɪʃn
01

Phần kết thúc của bài phát biểu thường nhằm mục đích truyền cảm hứng cho khán giả.

The concluding part of a speech typically intended to inspire enthusiasm in the audience.

Ví dụ

Her peroration moved the audience to support the social charity event.

Bài kết thúc của cô ấy đã khiến khán giả ủng hộ sự kiện từ thiện xã hội.

The speaker's peroration did not resonate with the audience's concerns.

Bài kết thúc của diễn giả không phản ánh mối quan tâm của khán giả.

Did his peroration effectively inspire the crowd at the social rally?

Bài kết thúc của anh ấy có thực sự truyền cảm hứng cho đám đông tại buổi biểu tình xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peroration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peroration

Không có idiom phù hợp