Bản dịch của từ Perspectivity trong tiếng Việt

Perspectivity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perspectivity (Noun)

pɚspˌɛktˈɪvɨti
pɚspˌɛktˈɪvɨti
01

Tính chất hoặc tình trạng bị giới hạn hoặc giới hạn trong một quan điểm hoặc quan điểm tinh thần cụ thể.

The quality or condition of being limited by or confined to a particular mental perspective or point of view.

Ví dụ

Her perspectivity limits her understanding of social issues like poverty.

Cách nhìn của cô ấy hạn chế sự hiểu biết về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

His perspectivity does not allow him to see other viewpoints.

Cách nhìn của anh ấy không cho phép anh ấy thấy những quan điểm khác.

Does her perspectivity affect the way she discusses social justice?

Cách nhìn của cô ấy có ảnh hưởng đến cách cô ấy thảo luận về công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perspectivity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perspectivity

Không có idiom phù hợp