Bản dịch của từ Pessimist trong tiếng Việt

Pessimist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pessimist(Noun)

pˈɛsɪmˌɪst
ˈpɛsəmɪst
01

Một người có xu hướng mong đợi những kết quả không thuận lợi.

An individual who has a tendency to expect unfavorable outcomes

Ví dụ
02

Một người có khuynh hướng nhìn nhận những khía cạnh tồi tệ nhất của sự vật hoặc tin rằng điều tồi tệ nhất sẽ xảy ra.

A person who tends to see the worst aspect of things or believes that the worst will happen

Ví dụ
03

Một người có xu hướng nhìn nhận sự kiện hoặc tình huống theo cách tiêu cực.

A person who interprets events or situations in a negative way

Ví dụ