Bản dịch của từ Petrifying trong tiếng Việt

Petrifying

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Petrifying (Adjective)

pˈɛtɹəfˌaɪɨŋ
pˈɛtɹəfˌaɪɨŋ
01

Gây sợ hãi tột độ; rất kinh hoàng.

Causing extreme fear very frightening.

Ví dụ

The petrifying statistics about poverty shocked many social workers last year.

Những số liệu gây sợ hãi về nghèo đói đã khiến nhiều nhân viên xã hội sốc.

The documentary on homelessness is not petrifying to some viewers.

Bộ phim tài liệu về người vô gia cư không khiến một số khán giả sợ hãi.

Are the petrifying stories of crime increasing in our community?

Có phải những câu chuyện gây sợ hãi về tội phạm đang gia tăng trong cộng đồng chúng ta không?

Petrifying (Verb)

pˈɛtɹəfˌaɪɨŋ
pˈɛtɹəfˌaɪɨŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy rất sợ hãi.

Make someone feel very frightened.

Ví dụ

The idea of public speaking is petrifying for many students.

Ý tưởng nói trước công chúng khiến nhiều sinh viên cảm thấy sợ hãi.

She is not petrifying when she talks about her experiences.

Cô ấy không khiến người khác sợ hãi khi nói về trải nghiệm của mình.

Is the thought of networking petrifying to you?

Liệu suy nghĩ về việc kết nối có khiến bạn sợ hãi không?

Dạng động từ của Petrifying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Petrify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Petrified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Petrified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Petrifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Petrifying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/petrifying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Petrifying

Không có idiom phù hợp