Bản dịch của từ Pew trong tiếng Việt

Pew

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pew (Noun)

pjˈu
pjˈu
01

Một chiếc ghế dài có lưng tựa, được xếp thành hàng ở phần chính của một số nhà thờ để làm chỗ ngồi cho giáo đoàn.

A long bench with a back, placed in rows in the main part of some churches to seat the congregation.

Ví dụ

The church installed a new pew to accommodate more worshippers.

Nhà thờ đã lắp đặt một chiếc ghế dài mới để chứa thêm nhiều tín đồ.

The wooden pews in the chapel were polished for the service.

Những chiếc ghế dài gỗ trong nhà thờ nhỏ đã được đánh bóng trước thời lễ.

The congregation sat quietly on the pews during the sermon.

Cộng đồng ngồi im lặng trên những chiếc ghế dài trong lúc thuyết giáo.

Dạng danh từ của Pew (Noun)

SingularPlural

Pew

Pews

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pew/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pew

Không có idiom phù hợp