Bản dịch của từ Pharmaceutical trong tiếng Việt

Pharmaceutical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pharmaceutical (Adjective)

fˌɑɹməsˈuɾɪkl̩
fˌɑɹməsˈuɾɪkl̩
01

Liên quan đến thuốc chữa bệnh hoặc việc bào chế, sử dụng hoặc bán chúng.

Relating to medicinal drugs or their preparation use or sale.

Ví dụ

The pharmaceutical industry plays a crucial role in healthcare systems.

Ngành công nghiệp dược phẩm đóng vai trò quan trọng trong hệ thống chăm sóc sức khỏe.

Pharmaceutical companies invest heavily in research and development of new medicines.

Các công ty dược phẩm đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển thuốc mới.

Regulations ensure the safety and efficacy of pharmaceutical products on the market.

Các quy định đảm bảo an toàn và hiệu quả của sản phẩm dược phẩm trên thị trường.

Dạng tính từ của Pharmaceutical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pharmaceutical

Dược phẩm

More pharmaceutical

Dược phẩm thêm

Most pharmaceutical

Hầu hết trong ngành dược phẩm

Pharmaceutical (Noun)

fˌɑɹməsˈuɾɪkl̩
fˌɑɹməsˈuɾɪkl̩
01

Một hợp chất được sản xuất để sử dụng làm thuốc chữa bệnh.

A compound manufactured for use as a medicinal drug.

Ví dụ

The pharmaceutical industry plays a crucial role in healthcare.

Ngành công nghiệp dược phẩm đóng vai trò quan trọng trong y tế.

She works for a leading pharmaceutical company in the city.

Cô ấy làm việc cho một công ty dược phẩm hàng đầu trong thành phố.

The government regulates the production of pharmaceuticals for safety.

Chính phủ quy định sản xuất dược phẩm để đảm bảo an toàn.

Dạng danh từ của Pharmaceutical (Noun)

SingularPlural

Pharmaceutical

Pharmaceuticals

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pharmaceutical/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For instance, in 1996, Pfizer, a corporation, conducted research on a new drug against meningitis in Nigeria, and performed test trials on 191 children without their parents' consent [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Pharmaceutical

Không có idiom phù hợp