Bản dịch của từ Phenomenal trong tiếng Việt

Phenomenal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phenomenal (Adjective)

fənˈɑmənl̩
fɪnˈɑmənl̩
01

Có thể cảm nhận được bằng giác quan hoặc thông qua kinh nghiệm trực tiếp.

Perceptible by the senses or through immediate experience.

Ví dụ

The phenomenal growth of social media has transformed communication worldwide.

Sự phát triển đáng kinh ngạc của truyền thông xã hội đã biến đổi giao tiếp trên toàn cầu.

Her phenomenal success as a social influencer attracted millions of followers.

Thành công đáng kinh ngạc của cô ấy như một người ảnh hưởng xã hội đã thu hút hàng triệu người theo dõi.

The phenomenal impact of social movements can bring about significant change.

Tác động đáng kinh ngạc của các phong trào xã hội có thể mang lại sự thay đổi đáng kể.

02

Đáng chú ý hoặc đặc biệt, đặc biệt là đặc biệt tốt.

Remarkable or exceptional especially exceptionally good.

Ví dụ

Her phenomenal impact on society is widely recognized.

Tác động phi thường của cô ấy đối với xã hội được nhiều người công nhận.

The phenomenal growth of social media has changed communication dynamics.

Sự phát triển phi thường của mạng xã hội đã thay đổi động lực giao tiếp.

His phenomenal success in organizing charity events inspired many others.

Sự thành công phi thường của anh ấy trong tổ chức sự kiện từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người khác.

Kết hợp từ của Phenomenal (Adjective)

CollocationVí dụ

Be phenomenal

Xuất sắc

Her performance in the ielts exam was phenomenal.

Bài thi của cô ấy trong kỳ thi ielts rất xuất sắc.

Look phenomenal

Trông tuyệt vời

She looks phenomenal in her new outfit.

Cô ấy trông tuyệt vời trong bộ đồ mới của mình.

Sound phenomenal

Nghe phi thường

Her ielts speaking skills sound phenomenal to the examiner.

Kỹ năng nói ielts của cô ấy nghe có vẻ xuất sắc với giám khảo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phenomenal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] In recent years, there has been a surge in technological advancements, fundamentally altering human lives [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Phenomenal

Không có idiom phù hợp