Bản dịch của từ Philanthropist trong tiếng Việt

Philanthropist

Noun [U/C]

Philanthropist (Noun)

fɪlˈænɵɹəpɪst
fɪlˈænɵɹəpɪst
01

Một người luôn tìm cách thúc đẩy phúc lợi của người khác, đặc biệt bằng cách quyên góp tiền bạc một cách hào phóng cho những mục đích tốt đẹp.

A person who seeks to promote the welfare of others, especially by the generous donation of money to good causes.

Ví dụ

The famous philanthropist donated a million dollars to the charity.

Người từ thiện nổi tiếng quyên góp một triệu đô la cho tổ chức từ thiện.

The local philanthropist sponsors education programs for underprivileged children.

Người từ thiện địa phương tài trợ chương trình giáo dục cho trẻ em khó khăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Philanthropist

Không có idiom phù hợp