Bản dịch của từ Physiognomy trong tiếng Việt

Physiognomy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Physiognomy (Noun)

fɪziˈɑgnəmi
fɪziˈɑgnəmi
01

Đặc điểm hoặc biểu cảm trên khuôn mặt của một người, đặc biệt khi được coi là biểu hiện của tính cách hoặc nguồn gốc dân tộc.

A persons facial features or expression especially when regarded as indicative of character or ethnic origin.

Ví dụ

She studied physiognomy to analyze people's characters based on their facial features.

Cô ấy học về khuôn mặt để phân tích tính cách của người dựa trên đặc điểm khuôn mặt của họ.

His physiognomy showed kindness and sincerity through his warm smile.

Khuôn mặt của anh ấy thể hiện sự tốt bụng và chân thành qua nụ cười ấm áp của anh ấy.

The physiognomy of different ethnic groups varies due to genetic differences.

Khuôn mặt của các nhóm dân tộc khác nhau khác nhau do sự khác biệt về di truyền.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/physiognomy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Physiognomy

Không có idiom phù hợp