Bản dịch của từ Pierced trong tiếng Việt
Pierced
Pierced (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của pierce.
Simple past and past participle of pierce.
The community pierced the silence with their joyful celebration last Saturday.
Cộng đồng đã phá vỡ sự im lặng bằng lễ kỷ niệm vui vẻ hôm thứ Bảy.
The activists did not pierce the public's awareness about climate change.
Các nhà hoạt động không làm cho công chúng nhận thức về biến đổi khí hậu.
Did the protests pierce the government's attention to social issues?
Các cuộc biểu tình có thu hút sự chú ý của chính phủ đến các vấn đề xã hội không?
Dạng động từ của Pierced (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Pierce |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Pierced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Pierced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Pierces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Piercing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp