Bản dịch của từ Pile up trong tiếng Việt

Pile up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pile up (Verb)

pˈaɪl ˈʌp
pˈaɪl ˈʌp
01

Để tích lũy hoặc tăng về số lượng hoặc số lượng.

To accumulate or increase in quantity or number.

Ví dụ

Trash tends to pile up in the streets during weekends.

Rác thường chất đống trên đường vào cuối tuần.

Donations for charity pile up quickly after a natural disaster.

Sự đóng góp cho từ thiện tăng nhanh sau thảm họa tự nhiên.

Complaints from residents pile up when public services are delayed.

Các phàn nàn từ cư dân tăng lên khi dịch vụ công cộng bị trì hoãn.

Pile up (Phrase)

pˈaɪl ˈʌp
pˈaɪl ˈʌp
01

Đâm vào cái gì đó bằng lực.

To crash into something with force.

Ví dụ

The car pile up caused a traffic jam on the highway.

Vụ tai nạn chồng chất gây kẹt xe trên cao tốc.

The pile up of donations helped many families in need.

Sự chồng chất quyên góp giúp nhiều gia đình cần giúp đỡ.

The books pile up in the library during exam season.

Sách chồng chất trong thư viện trong mùa thi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pile up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] With the help of water, these wet sand particles are able to adhere and on top of each other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Pile up

Không có idiom phù hợp