Bản dịch của từ Pine-barren trong tiếng Việt

Pine-barren

Noun [U/C] Adjective

Pine-barren (Noun)

pˈaɪnbˌɑɹən
pˈaɪnbˌɑɹən
01

Một vùng đất có đặc điểm là cây thông phát triển chủ yếu, thường có nhiều cát và bụi rậm.

An area of land characterized by the predominant growth of pine trees often sandy and scrubby.

Ví dụ

The pine-barren near my town hosts many unique wildlife species.

Khu rừng thông gần thị trấn tôi có nhiều loài động vật độc đáo.

There are no pine-barren areas in urban neighborhoods like downtown Chicago.

Không có khu rừng thông nào trong các khu dân cư đô thị như trung tâm Chicago.

Is the pine-barren ecosystem protected in your local conservation efforts?

Hệ sinh thái rừng thông có được bảo vệ trong các nỗ lực bảo tồn địa phương không?

Pine-barren (Adjective)

pˈaɪnbˌɑɹən
pˈaɪnbˌɑɹən
01

Thuộc hoặc liên quan đến một vùng có nhiều cây thông.

Of or relating to a region with an abundance of pine trees.

Ví dụ

The pine-barren areas in New Jersey are home to many species.

Các khu vực rừng thông ở New Jersey là nơi sinh sống của nhiều loài.

The community does not often visit the pine-barren regions nearby.

Cộng đồng không thường xuyên đến thăm các vùng rừng thông gần đó.

Are there any pine-barren regions in your state or city?

Có khu vực rừng thông nào ở bang hoặc thành phố của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pine-barren cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pine-barren

Không có idiom phù hợp