Bản dịch của từ Pinnacled trong tiếng Việt

Pinnacled

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pinnacled (Noun)

pˈɪnəkəld
pˈɪnəkəld
01

Một tháp pháo nhỏ nhọn được xây dựng như một vật trang trí trên mái nhà.

A small pointed turret built as an ornament on a roof.

Ví dụ

The church had a beautiful pinnacled roof that attracted many visitors.

Nhà thờ có mái vòm có đỉnh nhọn đẹp thu hút nhiều du khách.

The local community center does not feature any pinnacled architecture.

Trung tâm cộng đồng địa phương không có kiến trúc với đỉnh nhọn.

Does the new library have a pinnacled design on its roof?

Thư viện mới có thiết kế mái với đỉnh nhọn không?

Pinnacled (Verb)

pˈɪnəkəld
pˈɪnəkəld
01

Đặt trên hoặc như thể trên đỉnh của một đỉnh cao.

Place on or as if on the top of a pinnacle.

Ví dụ

The charity event pinnacled in a record donation of $10,000.

Sự kiện từ thiện đạt đỉnh với khoản quyên góp kỷ lục 10.000 đô la.

The community did not pinnacled their efforts for social change last year.

Cộng đồng không đạt đỉnh nỗ lực thay đổi xã hội năm ngoái.

Did the festival pinnacled in more attendees than last year?

Liệu lễ hội có đạt đỉnh số người tham dự hơn năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pinnacled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] However, I firmly believe that newspapers will remain the of news dissemination [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Pinnacled

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.