Bản dịch của từ Piracy trong tiếng Việt

Piracy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Piracy (Noun)

pˈaɪɹəsi
pˈaɪɹæsi
01

Việc sử dụng hoặc sao chép trái phép tác phẩm của người khác.

The unauthorized use or reproduction of anothers work.

Ví dụ

Online piracy of movies is a common issue in the digital age.

Vi phạm bản quyền phim trực tuyến là một vấn đề phổ biến trong thời đại số.

Software piracy can lead to financial losses for companies.

Vi phạm bản quyền phần mềm có thể dẫn đến thiệt hại tài chính cho các công ty.

Music piracy affects the income of artists and record labels.

Vi phạm bản quyền âm nhạc ảnh hưởng đến thu nhập của các nghệ sĩ và hãng thu âm.

02

Hành vi tấn công, cướp tàu trên biển.

The practice of attacking and robbing ships at sea.

Ví dụ

Piracy has been a threat to maritime trade for centuries.

Hành vi cướp biển đã là mối đe dọa đối với thương mại biển từ nhiều thế kỷ.

The increase in piracy incidents has raised concerns among sailors.

Số vụ cướp biển tăng đã gây lo lắng cho ngư dân.

Naval forces work together to combat the rising issue of piracy.

Lực lượng hải quân hợp tác để chống lại vấn đề cướp biển đang gia tăng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/piracy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Moreover, digital is another problem when it comes to online knowledge storage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Piracy

Không có idiom phù hợp