Bản dịch của từ Pitch in trong tiếng Việt

Pitch in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pitch in (Verb)

01

Để đóng góp hoặc giúp đỡ với một nhiệm vụ hoặc dự án.

To contribute or help out with a task or project.

Ví dụ

I always pitch in to clean up after our community events.

Tôi luôn giúp đỡ làm sạch sau các sự kiện cộng đồng của chúng ta.

She never pitches in when it comes to organizing charity drives.

Cô ấy không bao giờ giúp đỡ khi đến việc tổ chức các chương trình từ thiện.

Do you think John will pitch in for the upcoming fundraiser?

Bạn có nghĩ rằng John sẽ giúp đỡ cho sự kiện gây quỹ sắp tới không?

Pitch in (Phrase)

01

Tham gia hoặc hỗ trợ việc gì đó.

To join in or assist with something.

Ví dụ

She decided to pitch in and help organize the charity event.

Cô ấy quyết định đóng góp và giúp tổ chức sự kiện từ thiện.

He didn't want to pitch in for the group project, so he left.

Anh ấy không muốn đóng góp cho dự án nhóm, vì vậy anh ấy rời đi.

Will you pitch in for the community clean-up this weekend?

Bạn sẽ đóng góp cho việc dọn dẹp cộng đồng vào cuối tuần này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pitch in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more specific, they transmit their messages via a specific kind of underwater sonar, comprised of high- whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] What's more, its beaded eyes are black, therefore, seeming surprisingly hypnotizing when you gaze at it for a long time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] These days, sponsors tend to install luminescent LED boards that flash their logos or slogans surrounding the stadium which can harm players' sight during their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Pitch in

Không có idiom phù hợp